|
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
|
Chipset |
Intel® Z790 Chipset |
|
Bộ nhớ |
|
|
Đồ họa tích hợp |
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. *** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa. |
|
Khe mở rộng |
Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 14 & 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Lưu trữ |
Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 4 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 14 & 13 & 12 *
** M.2_1 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5)_2. Khi bật M.2_1, PCIEX16(G5)_2 sẽ bị tắt và PCIEX16(G5)_1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Ethernet |
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
|
Wireless & Bluetooth |
** Hỗ trợ đầy đủ chức năng Wi-Fi 7 MLO(Hoạt động đa liên kết) sẽ sẵn sàng trên Nền tảng Windows 11 2024 (Windows 11 24H2) trở lên. *** Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia. **** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất." |
|
USB |
USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
* Đầu ra cấp nguồn USB Type-C®: tối đa. 5V/3A ** Đầu ra cấp nguồn USB Type-C®: tối đa 5/9/15/20V. 3A, PPS: tối đa 3,3–21V. 3A |
|
Audio |
ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
|
Cổng I / O mặt sau |
|
|
Đầu nối I / O Intrernal |
Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
|
Các tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit
|
|
Các tính năng phần mềm |
Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus
UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
MemTest86 |
|
BIOS |
256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
|
Manageability |
WOL by PME, PXE |
|
Phụ kiện đi kèm |
Cáp
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Phương tiện cài đặt
Tài liệu
|
| Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
|
Yếu tố hình thức |
Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Bảo hành: 36 tháng
Model: Z790 FORMULA
Socket: LGA 1700
Hỗ trợ CPU: Intel 13th,14th
Hỗ trợ Ram: 4 x DDR5, Dung lượng bộ nhớ tối đa 192GB
Wireless / Bluetooth: Intel® Wi-Fi 7 /Bluetooth 5.4
SKU: Z790
GIAM5
Bo mạch chủ ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA DDR5 là bo mạch chủ tối ưu mang đặc điểm thẩm mỹ Moonlight White. Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA là một bo mạch chủ cao cấp được thiết kế cho các bộ xử lý Intel mới nhất. Mainboard Asus Z790 FORMULA có hệ thống cung cấp năng lượng mạnh mẽ, giải pháp làm mát tiên tiến và các thành phần âm thanh cao cấp. Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA cũng hỗ trợ bộ nhớ DDR5, PCIe 5.0 và Thunderbolt 4. Mainboard ASUS ROG Maximus Z790 là lựa chọn lý tưởng cho các game thủ và những người đam mê muốn xây dựng một hệ thống mạnh mẽ và đáng tin cậy.
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-B650M-E
MSP: TK-Z790-AYW
MSP: TK-B760M-AD4
MSP: TK-H510M-K
MSP: TK- Z790-A
MSP: TK-Mainboard Asus Prime B760M-A D5
MSP: TK- Z790-PW
MSP: TK-B760M-K D4
MSP: TK- Z790-PD4
MSP: TK-B760M-E D4
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
|
CPU |
** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU. |
|
Chipset |
Intel® Z790 Chipset |
|
Bộ nhớ |
|
|
Đồ họa tích hợp |
** Hỗ trợ 4K @ 60Hz như được chỉ định trong HDMI 2.1. *** Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ vi xử lý hoặc card đồ họa. |
|
Khe mở rộng |
Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 14 & 13 & 12
Bộ chip Intel® Z790
** Khi lắp thẻ ROG Hyper M.2 trên PCIEX16 (G5) _1, PCIEX16 (G5) _2 sẽ chỉ chạy x8 và nếu thẻ ROG Hyper M.2 được lắp trên PCIEX16 (G5) _2, PCIEX16 (G5) _1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Lưu trữ |
Tổng cộng hỗ trợ 5 khe cắm M.2 và 4 x cổng SATA 6Gb / s * Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 14 & 13 & 12 *
** M.2_1 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5)_2. Khi bật M.2_1, PCIEX16(G5)_2 sẽ bị tắt và PCIEX16(G5)_1 sẽ chỉ chạy x8. |
|
Ethernet |
1 x Intel® 2.5Gb Ethernet |
|
Wireless & Bluetooth |
** Hỗ trợ đầy đủ chức năng Wi-Fi 7 MLO(Hoạt động đa liên kết) sẽ sẵn sàng trên Nền tảng Windows 11 2024 (Windows 11 24H2) trở lên. *** Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia. **** Phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất." |
|
USB |
USB phía sau (Tổng số 12 cổng)
* Đầu ra cấp nguồn USB Type-C®: tối đa. 5V/3A ** Đầu ra cấp nguồn USB Type-C®: tối đa 5/9/15/20V. 3A, PPS: tối đa 3,3–21V. 3A |
|
Audio |
ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh vòm Âm thanh độ nét cao CODEC ALC4082
|
|
Cổng I / O mặt sau |
|
|
Đầu nối I / O Intrernal |
Liên quan đến Quạt và Làm mát
Liên quan đến nguồn
Liên quan đến lưu trữ
USB
Kết nối khác
|
|
Các tính năng đặc biệt |
Extreme OC Kit
|
|
Các tính năng phần mềm |
Phần mềm độc quyền của ROG
Phần mềm độc quyền của ASUS Armoury Crate
AI Suite 3
MyAsus
UEFI BIOS Hướng dẫn ép xung AI ASUS EZ DIY
MemTest86 |
|
BIOS |
256 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS |
|
Manageability |
WOL by PME, PXE |
|
Phụ kiện đi kèm |
Cáp
Bộ làm mát bổ sung
Khác
Phương tiện cài đặt
Tài liệu
|
| Hệ điều hành | Windows® 11, Windows® 10 64-bit |
|
Yếu tố hình thức |
Hệ số hình thức ATX 12 inch x 9,6 inch (30,5 cm x 24,4 cm) |
Bo mạch chủ ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA
Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA DDR5 là bo mạch chủ tối ưu mang đặc điểm thẩm mỹ Moonlight White. Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA là một bo mạch chủ cao cấp được thiết kế cho các bộ xử lý Intel mới nhất. Mainboard Asus Z790 FORMULA có hệ thống cung cấp năng lượng mạnh mẽ, giải pháp làm mát tiên tiến và các thành phần âm thanh cao cấp. Mainboard ASUS ROG MAXIMUS Z790 FORMULA cũng hỗ trợ bộ nhớ DDR5, PCIe 5.0 và Thunderbolt 4. Mainboard ASUS ROG Maximus Z790 là lựa chọn lý tưởng cho các game thủ và những người đam mê muốn xây dựng một hệ thống mạnh mẽ và đáng tin cậy.