| Hiệu suất | |
| Tốc độ chuyển tiếp trong triệu gói tin mỗi giây (mpps) | 74.38 Mpps |
| Dung lượng chuyển mạch trong Gigabit mỗi giây | 104 Gbps |
| Chuyển mạch Layer 2 | |
| Bảng MAC | Lên đến 8,192 địa chỉ MAC |
| Spanning Tree Protocol | - Hỗ trợ 802.1d và 802.1w (RSTP) |
| - Multiple Spanning Tree instances (MSTP) | Hỗ trợ 16 instances |
| Link aggregation | - Đến 8 nhóm, mỗi nhóm tối đa 8 cổng với 16 cổng ứng cử cho mỗi nhóm |
| VLAN | |
| Hỗ trợ lên đến 256 VLAN đồng thời | - VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q |
| Auto voice VLAN | QinQ VLAN |
| GVRP và GARP | HOL blocking prevention |
| Jumbo frame | Hỗ trợ gói tin lên đến 9,216 bytes |
| Loopback detection | Auto MDIX |
| Bảo mật | |
| ACLs | Hỗ trợ cho đến 512 quy tắc |
| Port security | IEEE 802.1X (vai trò Authenticator) |
| RADIUS, TACACS+ | Lọc địa chỉ MAC |
| Storm control | Bảo vệ DoS |
| BPDU Guard, Loop Guard | SSH, SSL |
| Quản lý | |
| Cisco Business Dashboard, mobile app, PnP agent | Web UI, CLI |
| SNMP, RMON, MIBs | IPv4 và IPv6 dual stack |
| Port mirroring | DHCP (Tùy chọn 12, 66, 67, 82, 129 và 150) |
| Time synchronization | Banner đăng nhập |
| HTTP/HTTPS, TFTP upgrade, DHCP client, BOOTP, cable diagnostics, ping, traceroute, syslog | |
| Power over Ethernet (PoE) | |
| Công suất dành riêng cho PoE | 382W |
| Số lượng cổng hỗ trợ PoE | 48 cổng |
| Thông số phần cứng | |
| Cổng RJ-45 | 48 cổng Ethernet Gigabit |
| Cổng Uplink SFP | 4 cổng Gigabit SFP |
| Nút reset | Loại cáp: UTP Loại 5 hoặc cao hơn cho 10BASE-T/100BASE-TX; UTP Loại 5 Ethernet hoặc cao hơn cho 1000BASE-T |
| Đèn LED | Hệ thống, Link/Act, PoE, Tốc độ |
| Flash | 64 MB |
| Bộ nhớ | 256 MB |
| Bộ đệm gói tin | 12 Mb |
| Môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 440 x 257 x 44 mm (17.3 x 10.1 x 1.7 inch) |
| Trọng lượng đơn vị | 5.29 kg (11.66 lb) |
| Điện áp | 100-240V, 50-60 Hz, nội bộ, đa năng |
| Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 50°C |
| Nhiệt độ lưu trữ | -20°C đến +70°C |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm lưu trữ | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Số quạt | 1 |
| Tiếng ồn | 25°C: 34.8 dB |
| MTBF @ 25°C (giờ) | 452,351 giờ |
Bảo hành: 12 Tháng
Cổng RJ-45 : 24 cổng Gigabit Ethernet
Cổng uplink : 4 cổng Gigabit SFP
Đèn LED : Hệ thống, Link/Act, PoE, Tốc độ
Bộ nhớ CPU : 256 MB
Bộ nhớ CPU : 256 MB
SKU: VD-CBS250-24T-4G-EU
CBS250-24T-4G-EU là thiết bị chuyển mạch thông minh thuộc dòng sản phẩm Cisco CBS250. CBS250-24T-4G-EU cung cấp 24 cổng 10/100/1000 và 4 cổng 1G SFP uplink, mang đến kết nối đáng tin cậy với hiệu suất cao cho hệ thống mạng tại các văn phòng hay doanh nghiệp nhỏ.
CBS250-24T-4G-EU với giá thành rẻ, có thể triển khai dễ dàng, có thể quản lý qua giao diện web trực quan đơn giản, được trang bị bảng điều khiển trực quan giúp quản tri viên dễ dàng tùy chỉnh giao diện và tiện ích con để chủ động quản lý hệ thống mạng của mình, loại bỏ nhu cầu thiết lập phần cứng riêng biệt hoặc máy ảo phức tạp.
Cisco CBS250-24T-4G-EU hỗ trợ tính năng QoS, tích hợp các giải pháp nâng bảo mật nâng cao, được thiết kế để có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách tối ưu hóa việc sử dụng điện năng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất, giảm chi phí cho việc tiêu thụ điện năng, góp phần giảm thiểu tác hại tới môi trường. CBS250-24T-4G-EU cũng hỗ trợ hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE 802.3az, giúp giám sát và giảm lưu lượng truy cập trên mỗi liên kết
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-C1300
MSP: VD-CBS350-8S-E-2G
MSP: VD-CBW240AC
MSP: VD-CBW140AC-S
MSP: VD-MGBLX1
MSP: VD-MGBLH1
MSP: VD-MGBSX1
MSP: VD-CBS350-24XS
MSP: VD-CBS350-24XT
MSP: VD-CBS350-12XS-EU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
| Hiệu suất | |
| Tốc độ chuyển tiếp trong triệu gói tin mỗi giây (mpps) | 74.38 Mpps |
| Dung lượng chuyển mạch trong Gigabit mỗi giây | 104 Gbps |
| Chuyển mạch Layer 2 | |
| Bảng MAC | Lên đến 8,192 địa chỉ MAC |
| Spanning Tree Protocol | - Hỗ trợ 802.1d và 802.1w (RSTP) |
| - Multiple Spanning Tree instances (MSTP) | Hỗ trợ 16 instances |
| Link aggregation | - Đến 8 nhóm, mỗi nhóm tối đa 8 cổng với 16 cổng ứng cử cho mỗi nhóm |
| VLAN | |
| Hỗ trợ lên đến 256 VLAN đồng thời | - VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q |
| Auto voice VLAN | QinQ VLAN |
| GVRP và GARP | HOL blocking prevention |
| Jumbo frame | Hỗ trợ gói tin lên đến 9,216 bytes |
| Loopback detection | Auto MDIX |
| Bảo mật | |
| ACLs | Hỗ trợ cho đến 512 quy tắc |
| Port security | IEEE 802.1X (vai trò Authenticator) |
| RADIUS, TACACS+ | Lọc địa chỉ MAC |
| Storm control | Bảo vệ DoS |
| BPDU Guard, Loop Guard | SSH, SSL |
| Quản lý | |
| Cisco Business Dashboard, mobile app, PnP agent | Web UI, CLI |
| SNMP, RMON, MIBs | IPv4 và IPv6 dual stack |
| Port mirroring | DHCP (Tùy chọn 12, 66, 67, 82, 129 và 150) |
| Time synchronization | Banner đăng nhập |
| HTTP/HTTPS, TFTP upgrade, DHCP client, BOOTP, cable diagnostics, ping, traceroute, syslog | |
| Power over Ethernet (PoE) | |
| Công suất dành riêng cho PoE | 382W |
| Số lượng cổng hỗ trợ PoE | 48 cổng |
| Thông số phần cứng | |
| Cổng RJ-45 | 48 cổng Ethernet Gigabit |
| Cổng Uplink SFP | 4 cổng Gigabit SFP |
| Nút reset | Loại cáp: UTP Loại 5 hoặc cao hơn cho 10BASE-T/100BASE-TX; UTP Loại 5 Ethernet hoặc cao hơn cho 1000BASE-T |
| Đèn LED | Hệ thống, Link/Act, PoE, Tốc độ |
| Flash | 64 MB |
| Bộ nhớ | 256 MB |
| Bộ đệm gói tin | 12 Mb |
| Môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 440 x 257 x 44 mm (17.3 x 10.1 x 1.7 inch) |
| Trọng lượng đơn vị | 5.29 kg (11.66 lb) |
| Điện áp | 100-240V, 50-60 Hz, nội bộ, đa năng |
| Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 50°C |
| Nhiệt độ lưu trữ | -20°C đến +70°C |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm lưu trữ | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Số quạt | 1 |
| Tiếng ồn | 25°C: 34.8 dB |
| MTBF @ 25°C (giờ) | 452,351 giờ |
CBS250-24T-4G-EU là thiết bị chuyển mạch thông minh thuộc dòng sản phẩm Cisco CBS250. CBS250-24T-4G-EU cung cấp 24 cổng 10/100/1000 và 4 cổng 1G SFP uplink, mang đến kết nối đáng tin cậy với hiệu suất cao cho hệ thống mạng tại các văn phòng hay doanh nghiệp nhỏ.
CBS250-24T-4G-EU với giá thành rẻ, có thể triển khai dễ dàng, có thể quản lý qua giao diện web trực quan đơn giản, được trang bị bảng điều khiển trực quan giúp quản tri viên dễ dàng tùy chỉnh giao diện và tiện ích con để chủ động quản lý hệ thống mạng của mình, loại bỏ nhu cầu thiết lập phần cứng riêng biệt hoặc máy ảo phức tạp.
Cisco CBS250-24T-4G-EU hỗ trợ tính năng QoS, tích hợp các giải pháp nâng bảo mật nâng cao, được thiết kế để có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách tối ưu hóa việc sử dụng điện năng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất, giảm chi phí cho việc tiêu thụ điện năng, góp phần giảm thiểu tác hại tới môi trường. CBS250-24T-4G-EU cũng hỗ trợ hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE 802.3az, giúp giám sát và giảm lưu lượng truy cập trên mỗi liên kết
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh