| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | 18x Gigabit Ethernet |
| Cổng RJ-45 | 16x Gigabit Ethernet |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) | 2x SFP |
| Cổng điều khiển | Cổng console RJ-45 tiêu chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của bộ chuyển mạch để quản lý tệp và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng điều khiển |
| PoE 802.3af, PoE 802.3at+ | 120W (16 cổng PoE) |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép ở tốc độ 1,4 GHz |
| Bộ nhớ đệm | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói tin | 1,5MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống (có PoE) | 110V=156,4W 220V=154,5W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 536,39 |
| Hiệu suất | |
| Dung lượng tính bằng Triệu Gói Mỗi Giây (mpps) (gói 64 byte) | 26,78 |
| Khả năng chuyển mạch tính bằng Gigabits mỗi giây (Gbps) | 36.0 |
| Sự quản lý | Bảng điều khiển doanh nghiệp của Cisco Ứng dụng di động Cisco Business Tác nhân Cisco Network Plug and Play (PnP) Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung Jumbo | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| Bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 268 x 297 x 44 mm (10,56 x 11,69 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 2,38 kg (5,25 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng nhận | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), Dấu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm lưu trữ | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| CÁI QUẠT | Không quạt |
Bảo hành: 12 Tháng
16 cổng GE
Cấp nguồn PoE+ tối đa 120W
2 cổng SFP (uplinks)
Băng thông chuyển mạch: 36 Gbps
Tốc độ chuyển tiếp(gói): 26.78 Mpps
SKU: VD-C1300-16P-2G
Cisco SMB C1300-16P-2G là một switch Ethernet dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, thuộc dòng sản phẩm Cisco Small and Medium Business (SMB). Đây là một thiết bị chất lượng cao, đáng tin cậy và dễ sử dụng, được thiết kế để cung cấp một mạng nhanh, bảo mật và linh hoạt cho các doanh nghiệp vừa.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chính của Cisco SMB C1300-16P-2G:
Cisco SMB C1300-16P-2G là một giải pháp mạng đáng tin cậy và linh hoạt cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nó cung cấp các tính năng quản lý mạnh mẽ, bảo mật mạng và khả năng cấp nguồn điện thông qua PoE, tạo điều kiện thuận lợi cho triển khai và quản lý mạng.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-C1300
MSP: VD-CBS350-8S-E-2G
MSP: VD-CBW240AC
MSP: VD-CBW140AC-S
MSP: VD-MGBLX1
MSP: VD-MGBLH1
MSP: VD-MGBSX1
MSP: VD-CBS350-24XS
MSP: VD-CBS350-24XT
MSP: VD-CBS350-12XS-EU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | 18x Gigabit Ethernet |
| Cổng RJ-45 | 16x Gigabit Ethernet |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) | 2x SFP |
| Cổng điều khiển | Cổng console RJ-45 tiêu chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của bộ chuyển mạch để quản lý tệp và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng điều khiển |
| PoE 802.3af, PoE 802.3at+ | 120W (16 cổng PoE) |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép ở tốc độ 1,4 GHz |
| Bộ nhớ đệm | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói tin | 1,5MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống (có PoE) | 110V=156,4W 220V=154,5W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 536,39 |
| Hiệu suất | |
| Dung lượng tính bằng Triệu Gói Mỗi Giây (mpps) (gói 64 byte) | 26,78 |
| Khả năng chuyển mạch tính bằng Gigabits mỗi giây (Gbps) | 36.0 |
| Sự quản lý | Bảng điều khiển doanh nghiệp của Cisco Ứng dụng di động Cisco Business Tác nhân Cisco Network Plug and Play (PnP) Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung Jumbo | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| Bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 268 x 297 x 44 mm (10,56 x 11,69 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 2,38 kg (5,25 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng nhận | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), Dấu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm lưu trữ | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| CÁI QUẠT | Không quạt |
Cisco SMB C1300-16P-2G là một switch Ethernet dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, thuộc dòng sản phẩm Cisco Small and Medium Business (SMB). Đây là một thiết bị chất lượng cao, đáng tin cậy và dễ sử dụng, được thiết kế để cung cấp một mạng nhanh, bảo mật và linh hoạt cho các doanh nghiệp vừa.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật chính của Cisco SMB C1300-16P-2G:
Cisco SMB C1300-16P-2G là một giải pháp mạng đáng tin cậy và linh hoạt cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Nó cung cấp các tính năng quản lý mạnh mẽ, bảo mật mạng và khả năng cấp nguồn điện thông qua PoE, tạo điều kiện thuận lợi cho triển khai và quản lý mạng.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh