| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | Ethernet Gigabit 18x |
| Cổng RJ-45 | Ethernet Gigabit 16x |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) |
2x SFP |
| Cổng điều khiển | Cổng console RJ-45 tiêu chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của switch để quản lý tập tin và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng console |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép tốc độ 1,4 GHz |
| DRAM | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói | 1,5 MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống | 110V=18,63W 220V=18,37W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 64,46 |
| Hiệu suất | |
| Công suất tính bằng triệu gói mỗi giây (mpps) (gói 64 byte) |
26,78 |
| Công suất chuyển mạch tính bằng Gigabit trên giây (Gbps) |
36,0 |
| Sự quản lý | Bảng điều khiển doanh nghiệp của Cisco Ứng dụng di động Cisco Business Tác nhân Cisco Network Plug and Play (PnP) Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung Jumbo | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 268 x 272 x 44 mm (10,56 x 10,69 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 1,78 kg (3,92 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng chỉ | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), nhãn hiệu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm bảo quản | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| CÁI QUẠT | Không quạt |
Bảo hành: 12 Tháng
16 cổng GE
2 cổng SFP
Tốc độ chuyển mạch: 36 Gbps
Tốc độ chuyển tiếp (gói): 26.78 Mpps
Thiết kế nhỏ gọn (Fanless), hiệu suất năng lượng cao (IEEE 802.3az)
SKU: VD-C1300-16T-2G
Trong thế giới kết nối ngày nay, việc lựa chọn một switch mạng phù hợp là vô cùng quan trọng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Switch Cisco C1300-16T-2G là một giải pháp đáng tin cậy và linh hoạt, cung cấp hiệu suất cao và khả năng bảo mật tối ưu. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết về sản phẩm, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho hạ tầng mạng của mình.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-C1300
MSP: VD-CBS350-8S-E-2G
MSP: VD-CBW240AC
MSP: VD-CBW140AC-S
MSP: VD-MGBLX1
MSP: VD-MGBLH1
MSP: VD-MGBSX1
MSP: VD-CBS350-24XS
MSP: VD-CBS350-24XT
MSP: VD-CBS350-12XS-EU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | Ethernet Gigabit 18x |
| Cổng RJ-45 | Ethernet Gigabit 16x |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) |
2x SFP |
| Cổng điều khiển | Cổng console RJ-45 tiêu chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của switch để quản lý tập tin và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng console |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép tốc độ 1,4 GHz |
| DRAM | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói | 1,5 MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống | 110V=18,63W 220V=18,37W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 64,46 |
| Hiệu suất | |
| Công suất tính bằng triệu gói mỗi giây (mpps) (gói 64 byte) |
26,78 |
| Công suất chuyển mạch tính bằng Gigabit trên giây (Gbps) |
36,0 |
| Sự quản lý | Bảng điều khiển doanh nghiệp của Cisco Ứng dụng di động Cisco Business Tác nhân Cisco Network Plug and Play (PnP) Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung Jumbo | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị | 268 x 272 x 44 mm (10,56 x 10,69 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 1,78 kg (3,92 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng chỉ | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), nhãn hiệu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm bảo quản | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| CÁI QUẠT | Không quạt |
Trong thế giới kết nối ngày nay, việc lựa chọn một switch mạng phù hợp là vô cùng quan trọng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Switch Cisco C1300-16T-2G là một giải pháp đáng tin cậy và linh hoạt, cung cấp hiệu suất cao và khả năng bảo mật tối ưu. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết về sản phẩm, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho hạ tầng mạng của mình.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh