| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | 48x Gigabit Ethernet + 4x 10 Gigabit Ethernet |
| Cổng RJ-45 | Ethernet Gigabit 48x |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) | 4x SFP+ |
| Cổng điều khiển | Cổng điều khiển RJ-45 chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của switch để quản lý tập tin và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng console |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép tốc độ 1,4 GHz |
| Bộ nhớ đệm | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói tin | 3MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống | 110V=51.01W 220V=50.58W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 174.06 |
| Hiệu suất | |
| Công suất tính bằng triệu gói mỗi giây (mpps) (gói 64 byte) | 130,94 |
| Khả năng chuyển mạch tính bằng Gigabits mỗi giây (Gbps) | 176,0 |
| Xếp chồng phần cứng | Tối đa 8 công tắc trong một ngăn xếp. Tối đa 200 cổng được quản lý như một hệ thống duy nhất với khả năng chuyển đổi dự phòng phần cứng |
| Sự quản lý | Cisco Business Dashboard Ứng dụng di động Cisco Business Cisco Network Plug and Play (PnP) Agent Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung lớn | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| Bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị (Rộng x Sâu x Cao) | 445 x 288 x 44 mm (17,5 x 11,33 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 3,95 kg (8,71 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng chỉ | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), nhãn hiệu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm bảo quản | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| QUẠT (Số) | 1 |
Bảo hành: 12 Tháng
48 ports GE
4 ports SFP+
Quản lý bằng Dashboard, Mobile app, CLI hoặc Web UI
Chức năng định tuyến lớp 3 (Static, RIP)
Thiết kế nhỏ gọn (Fanless), hiệu suất năng lượng cao (IEEE 802.3az)
SKU: VD-C1300-48T-4X
Thiết bị chuyển mạch Cisco C1300-48T-4X có thiết kế đẹp mắt và nhỏ gọn, mang đến sự linh hoạt trong triển khai. Có thể lắp đặt trên các tủ rack có sẵn hoặc để bàn cho các địa điểm như: cửa hàng bán lẻ, văn phòng có không gian mở và lớp học mà không làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Switch Cisco Catalyst C1300-48T-4X có 48 cổng cồng 1Gigabit Ethernet dùng làm cổng downlink, 4 khe cắm SFP+ 10G chuyên dùng là cổng uplink tốc độ cao. Switch cho băng thông chuyển mạch 176 Gbps cực kỳ mạnh mẽ, kết với với phần cứng được nâng cấp mạnh mẽ hơn với: CPU ARM dual-core 1.4 GHz, RAM 1GB DDR4, Flash 512 MB. Switch cho tốc độ xử lý dữ liệu và chuyển tiếp gói tin rất mạnh mẽ đạt 130.94 Mpps.
Switch có thể được cấu hình quản trị qua cổng console RJ45 và USB type C bằng giao diện dòng lệnh (CLI). Tính năng stacking, kết nối qua các cổng quang 10G SFP+ và hỗ trợ lên đến 8 switches trong 1 cụm stack.
Hỗ trợ lên tới 4093 Vlan, Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN, CPE VLAN.
Link Aggregation: Hỗ trợ IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP), Tối đa 8 group và tối đa 8 cổng trong mỗi 1 group.
Multicast TV VLAN: Multicast TV VLAN cho phép chia sẻ Vlan multicast đơn trong mạng trong khi các thuê bao vẫn ở trong các Vlan riêng biệt. Tính năng này còn được gọi là đăng ký Multicast Vlan (MVR).
Q-in-Q: Vlan đi qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ một cách minh bạch trong khi cách ly lưu lượng giữa các khách hàng.
IPv4 routing: Hỗ trợ lên đến 990 static routes và tối đa 128 IP interfaces. Giao thức định tuyến động (RIP) v2 và IPv6 routing.
Layer 3 interface: Có thể cấu hình giao diện Lớp 3 trên cổng vật lý, giao diện LAG, Vlan hoặc giao diện loopback.
DHCP server: Hỗ trợ cấp phát địa chỉ IP cho end device. DHCP relay at Layer 3.
Policy-Based Routing (PBR): Kiểm soát định tuyến linh hoạt để chuyển các gói đến hop tiếp theo dựa trên danh sách điều khiển truy cập IPv4 hoặc IPv6 (ACL).
High Availability (HA): Chuyển đổi dự phòng stack nhanh giúp giảm thiểu tổn thất lưu lượng truy cập. Hỗ trợ LAG trên nhiều đơn vị trong một ngăn xếp.
Hỗ trợ IEEE 802.1X: Xác thực và tính toán RADIUS, hàm băm MD5, guest Vlan, unauthenticated Vlan. Hỗ trợ 802.1X dựa trên thời gian, gán Vlan động và xác thực MAC.
Web-based authentication: Xác thực dựa trên web cung cấp khả năng kiểm soát truy cập mạng thông qua trình duyệt web tới mọi thiết bị chủ và hệ điều hành.
DHCP snooping: Lọc các gói tin DHCP có địa chỉ IP chưa đăng ký hoặc từ các giao diện không mong muốn hoặc không đáng tin cậy. Điều này ngăn các thiết bị giả mạo hoạt động như máy chủ DHCP.
IP/MAC/port binding (IPMB): Các tính năng DHCP snooping, IPSG và DAI phối hợp với nhau để ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) trong mạng, từ đó tăng tính bảo mật của mạng.
Private VLAN: Cung cấp tính bảo mật và cách ly giữa các cổng chuyển đổi, giúp đảm bảo rằng người dùng không thể rình mò lưu lượng truy cập của người dùng khác; hỗ trợ nhiều đường lên.
Port security: Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn vào các cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-C1300
MSP: VD-CBS350-8S-E-2G
MSP: VD-CBW240AC
MSP: VD-CBW140AC-S
MSP: VD-MGBLX1
MSP: VD-MGBLH1
MSP: VD-MGBSX1
MSP: VD-CBS350-24XS
MSP: VD-CBS350-24XT
MSP: VD-CBS350-12XS-EU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
| Phần cứng | |
| Tổng số cổng hệ thống | 48x Gigabit Ethernet + 4x 10 Gigabit Ethernet |
| Cổng RJ-45 | Ethernet Gigabit 48x |
| Cổng kết hợp (RJ-45 + Có thể cắm yếu tố hình thức nhỏ [SFP]) | 4x SFP+ |
| Cổng điều khiển | Cổng điều khiển RJ-45 chuẩn của Cisco và cổng USB Type C |
| cổng USB | Cổng USB Type C ở mặt trước của switch để quản lý tập tin và hình ảnh dễ dàng cũng như cổng console |
| Tốc biến | 512MB |
| CPU | ARM lõi kép tốc độ 1,4 GHz |
| Bộ nhớ đệm | 1GB DDR4 |
| Bộ đệm gói tin | 3MB |
| nút | Nút reset |
| Tiêu thụ điện năng (trường hợp xấu nhất) | |
| Tiêu thụ điện năng của hệ thống | 110V=51.01W 220V=50.58W |
| Tản nhiệt (BTU/giờ) | 174.06 |
| Hiệu suất | |
| Công suất tính bằng triệu gói mỗi giây (mpps) (gói 64 byte) | 130,94 |
| Khả năng chuyển mạch tính bằng Gigabits mỗi giây (Gbps) | 176,0 |
| Xếp chồng phần cứng | Tối đa 8 công tắc trong một ngăn xếp. Tối đa 200 cổng được quản lý như một hệ thống duy nhất với khả năng chuyển đổi dự phòng phần cứng |
| Sự quản lý | Cisco Business Dashboard Ứng dụng di động Cisco Business Cisco Network Plug and Play (PnP) Agent Giao diện người dùng web SNMP |
| Tổng quan | |
| Khung lớn | Kích thước khung lên đến 9000 byte. MTU mặc định là 2000 byte |
| Bảng MAC | 16.000 địa chỉ |
| Thuộc về môi trường | |
| Kích thước đơn vị (Rộng x Sâu x Cao) | 445 x 288 x 44 mm (17,5 x 11,33 x 1,73 inch) |
| Đơn vị trọng lượng | 3,95 kg (8,71 lb) |
| Quyền lực | 100-240V 50-60 Hz, bên trong |
| Chứng chỉ | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), nhãn hiệu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
| Nhiệt độ hoạt động | 23° đến 122°F (-5° đến 50°C) |
| Nhiệt độ bảo quản | -13° đến 158°F (-25° đến 70°C) |
| Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| Độ ẩm bảo quản | 10% đến 90%, tương đối, không ngưng tụ |
| QUẠT (Số) | 1 |
Thiết bị chuyển mạch Cisco C1300-48T-4X có thiết kế đẹp mắt và nhỏ gọn, mang đến sự linh hoạt trong triển khai. Có thể lắp đặt trên các tủ rack có sẵn hoặc để bàn cho các địa điểm như: cửa hàng bán lẻ, văn phòng có không gian mở và lớp học mà không làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Switch Cisco Catalyst C1300-48T-4X có 48 cổng cồng 1Gigabit Ethernet dùng làm cổng downlink, 4 khe cắm SFP+ 10G chuyên dùng là cổng uplink tốc độ cao. Switch cho băng thông chuyển mạch 176 Gbps cực kỳ mạnh mẽ, kết với với phần cứng được nâng cấp mạnh mẽ hơn với: CPU ARM dual-core 1.4 GHz, RAM 1GB DDR4, Flash 512 MB. Switch cho tốc độ xử lý dữ liệu và chuyển tiếp gói tin rất mạnh mẽ đạt 130.94 Mpps.
Switch có thể được cấu hình quản trị qua cổng console RJ45 và USB type C bằng giao diện dòng lệnh (CLI). Tính năng stacking, kết nối qua các cổng quang 10G SFP+ và hỗ trợ lên đến 8 switches trong 1 cụm stack.
Hỗ trợ lên tới 4093 Vlan, Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN, CPE VLAN.
Link Aggregation: Hỗ trợ IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP), Tối đa 8 group và tối đa 8 cổng trong mỗi 1 group.
Multicast TV VLAN: Multicast TV VLAN cho phép chia sẻ Vlan multicast đơn trong mạng trong khi các thuê bao vẫn ở trong các Vlan riêng biệt. Tính năng này còn được gọi là đăng ký Multicast Vlan (MVR).
Q-in-Q: Vlan đi qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ một cách minh bạch trong khi cách ly lưu lượng giữa các khách hàng.
IPv4 routing: Hỗ trợ lên đến 990 static routes và tối đa 128 IP interfaces. Giao thức định tuyến động (RIP) v2 và IPv6 routing.
Layer 3 interface: Có thể cấu hình giao diện Lớp 3 trên cổng vật lý, giao diện LAG, Vlan hoặc giao diện loopback.
DHCP server: Hỗ trợ cấp phát địa chỉ IP cho end device. DHCP relay at Layer 3.
Policy-Based Routing (PBR): Kiểm soát định tuyến linh hoạt để chuyển các gói đến hop tiếp theo dựa trên danh sách điều khiển truy cập IPv4 hoặc IPv6 (ACL).
High Availability (HA): Chuyển đổi dự phòng stack nhanh giúp giảm thiểu tổn thất lưu lượng truy cập. Hỗ trợ LAG trên nhiều đơn vị trong một ngăn xếp.
Hỗ trợ IEEE 802.1X: Xác thực và tính toán RADIUS, hàm băm MD5, guest Vlan, unauthenticated Vlan. Hỗ trợ 802.1X dựa trên thời gian, gán Vlan động và xác thực MAC.
Web-based authentication: Xác thực dựa trên web cung cấp khả năng kiểm soát truy cập mạng thông qua trình duyệt web tới mọi thiết bị chủ và hệ điều hành.
DHCP snooping: Lọc các gói tin DHCP có địa chỉ IP chưa đăng ký hoặc từ các giao diện không mong muốn hoặc không đáng tin cậy. Điều này ngăn các thiết bị giả mạo hoạt động như máy chủ DHCP.
IP/MAC/port binding (IPMB): Các tính năng DHCP snooping, IPSG và DAI phối hợp với nhau để ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) trong mạng, từ đó tăng tính bảo mật của mạng.
Private VLAN: Cung cấp tính bảo mật và cách ly giữa các cổng chuyển đổi, giúp đảm bảo rằng người dùng không thể rình mò lưu lượng truy cập của người dùng khác; hỗ trợ nhiều đường lên.
Port security: Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn vào các cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học.
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm ở Tại Đây
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh