Nhà phân phối | Hợp Thành Thịnh |
Hãng sản xuất | Vinacap |
Tên sản phẩm | Cáp mạng cat6 |
Phân loại | UTP |
Số sợi | 8 sợi đơn-4 sợi đôi |
Chất liệu vỏ | Nhựa PVC chất lượng cao |
Chất liệu lõi | Đồng nguyên chất |
Khoảng cách truyền tải | 70-90m |
Tốc độ truyền tải | 1.25G |
Màu sắc | Màu trắng |
Băng thông | 250MHZ |
Chiều dài cuộn cáp | 305m/thùng/cuộn |
Quy cách đóng gói | Đóng thùng carton |
Cáp mạng Vinacap Cat6 UTP: Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Cáp mạng Vinacap Cat6 UTP Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Cáp mạng Vinacap Cat6 UTP Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Cáp mạng Vinacap Cat6 UTP Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Cáp Vinacap Cat6 UTP Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
SKU: Cat6
GIAM100
Cáp mạng VINACAP Cat do Công ty Vinacap sản xuất đáp ứng các TC quốc tế phổ biến như:ISO/IEC 11801 2nd
Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 ( Dây mạng CAT6 Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành.
Cấu trúc Cáp mạng Vinacap cat6
Cáp mạng Vinacap Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
Chỉ tiêu kỹ thuật của Cáp mạng Vinacap Cat6
Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
Xem thêm : Phụ kiện, thiết bị mạng giá rẻ tại Hợp Thành Thịnh
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: MC-SP-5EFMCCA
MSP: MC-SP-5EUCCA
MSP: MC-SP-5EUCCA
MSP: MC-SP-5ESCCA
MSP: SP-6EUCCA
MSP: MC-SP-6EFCCA
MSP: SP-RG6CCS
MSP: MC-SP-RG592CS
MSP: MC-5EUCU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Nhà phân phối | Hợp Thành Thịnh |
Hãng sản xuất | Vinacap |
Tên sản phẩm | Cáp mạng cat6 |
Phân loại | UTP |
Số sợi | 8 sợi đơn-4 sợi đôi |
Chất liệu vỏ | Nhựa PVC chất lượng cao |
Chất liệu lõi | Đồng nguyên chất |
Khoảng cách truyền tải | 70-90m |
Tốc độ truyền tải | 1.25G |
Màu sắc | Màu trắng |
Băng thông | 250MHZ |
Chiều dài cuộn cáp | 305m/thùng/cuộn |
Quy cách đóng gói | Đóng thùng carton |
Cáp mạng VINACAP Cat do Công ty Vinacap sản xuất đáp ứng các TC quốc tế phổ biến như:ISO/IEC 11801 2nd
Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 ( Dây mạng CAT6 Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành.
Cấu trúc Cáp mạng Vinacap cat6
Cáp mạng Vinacap Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
Chỉ tiêu kỹ thuật của Cáp mạng Vinacap Cat6
Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
Xem thêm : Phụ kiện, thiết bị mạng giá rẻ tại Hợp Thành Thịnh
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Địa chỉ : 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh