Giao diện |
|
Cổng WAN cố định | 1x Gigabit Ethernet |
Cổng chuyển đổi LAN/WAN | 1x Gigabit Ethernet |
Cổng LAN cố định | Ethernet Gigabit 4x |
Cổng USB | 2x USB 2.0 cho modem USB 3G/4G/LTE, bộ lưu trữ, máy in hoặc nhiệt kế |
Hiệu suất |
|
Thông lượng NAT | 500 Mb/giây |
Thông lượng NAT với khả năng tăng tốc phần cứng | 900 Mb/giây |
Tối đa. Số phiên NAT | 50.000 |
Tối đa. Đường hầm VPN đồng thời | 50 |
Tối đa. OpenVPN + SSL VPN đồng thời | 25 |
Kết nối Internet |
|
IPv4 | PPPoE, DHCP, IP tĩnh, PPTP/L2TP |
IPv6 | PPP, DHCPv6, IPv6 tĩnh, TSPC, AICCU, Đường hầm tĩnh thứ 6, 6in4 |
Gắn thẻ đa Vlan 802.1p/q | |
Đa VLAN/PVC | |
3G/4G/LTE WAN với modem USB | |
Cân bằng tải | Dựa trên IP, dựa trên phiên |
WAN Hoạt động theo yêu cầu | Lỗi liên kết, ngưỡng lưu lượng |
Phát hiện kết nối | ARP, Ping |
Ngân sách dữ liệu WAN | |
Thuốc nổ DNS | |
DrayDDNS | |
Quản lý mạng LAN |
|
Vlan | 802.1q Dựa trên thẻ, Dựa trên cổng |
Tối đa. Số lượng VLAN | 16 |
Số mạng con LAN | số 8 |
DHCP server | Nhiều mạng con IP, Tùy chọn DHCP tùy chỉnh, Bind-IP-to-MAC |
Bí danh IP LAN | |
Xác thực 802.1x có dây | |
Phản chiếu cổng | |
Máy chủ DNS cục bộ | |
Chuyển tiếp DNS có điều kiện | |
Cổng thông tin web điểm phát sóng | |
Xác thực điểm phát sóng | Nhấp qua, Đăng nhập xã hội, mã PIN SMS, mã PIN phiếu thưởng, RADIUS, Máy chủ cổng thông tin bên ngoài |
Mạng |
|
Lộ trình | Định tuyến tĩnh IPv4, Định tuyến tĩnh IPv6, Định tuyến giữa các Vlan, RIP v1/v2, BGP |
Định tuyến dựa trên chính sách | Giao thức, Địa chỉ IP, Cổng, Tên miền, Quốc gia |
Tính sẵn sàng cao | |
Bảo mật DNS (DNSSEC) | |
IGMP | IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Rời đi nhanh |
Máy chủ RADIUS cục bộ | |
Chia sẻ tệp SMB | (Yêu cầu bộ nhớ ngoài) |
VPN |
|
LAN-to-LAN | |
Teleworker-to-LAN | |
Giao thức | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP qua IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec-XAuth, OpenVPN(Máy chủ tới mạng LAN) |
Xác thực người dùng | Địa phương, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
Xác thực IKE | Khóa chia sẻ trước, X.509 |
Đường trục VPN (Dự phòng) | Cân bằng tải, chuyển đổi dự phòng |
VPN vũ trang đơn | |
NAT-Traversal (NAT-T) | |
Trình so khớp VPN DrayTek | |
Tường lửa & Lọc nội dung |
|
NAT | Chuyển hướng cổng, Cổng mở, Kích hoạt cổng, Máy chủ DMZ, UPnP |
ALG (Cổng lớp ứng dụng) | NHÂM NHI, RTSP, FTP, H.323 |
VPN Passthrough | PPTP, L2TP, IPsec |
Chính sách tường lửa dựa trên IP | |
Lọc nội dung | Ứng dụng, URL, Từ khóa DNS, Tính năng web, Danh mục web* (*: yêu cầu đăng ký) |
Phòng thủ tấn công DoS | |
phòng thủ giả mạo | |
Quản lý băng thông |
|
Giới hạn băng thông dựa trên IP | |
Giới hạn phiên dựa trên IP | |
QoS (Chất lượng dịch vụ) | TOS, DSCP, 802.1p, Địa chỉ IP, Cổng, Ứng dụng |
Ưu tiên VoIP | |
Sự quản lý |
|
Dịch vụ địa phương | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069 |
Xuất và nhập tệp cấu hình | |
Nâng cấp chương trình cơ sở | TFTP, HTTP, TR-069 |
Đặc quyền quản trị 2 cấp | |
Kiểm soát truy cập | Danh sách truy cập, Bảo vệ lực lượng vũ phu |
Cảnh báo thông báo | SMS, E-mail |
SNMP | v1, v2c, v3 |
nhật ký hệ thống | |
Được quản lý bởi VigorACS | |
Quản lý VPN trung tâm | 8 VPN |
Quản lý AP trung tâm | 20 sức mạnh AP |
Quản lý chuyển mạch trung tâm | 10 Công tắc sinh lực |
Thuộc vật chất |
|
Nguồn cấp | DC 12V @ 1.3A |
Tối đa. Sự tiêu thụ năng lượng | 15,6 watt |
Kích thước | 241mm x 166mm x 46mm |
Cân nặng | 500g |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến 45°C |
Nhiệt độ bảo quản | -25 đến 70°C |
Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) | 10 đến 90% |
Bảo hành: 24 tháng
Giao tiếp :2 cổng WAN Gigabit RJ45; 4 cổng LAN Gigabit
Dải tần số (Băng tần): VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, 25 kênh SSL); VPN Trunking (LoadBalance / Backup); VPN qua 3G/4G
Nguồn: DC 12V 1.3A
Bảo mật không dây:IPv4: PPPoE, DHCP, Static IP, PPTP/L2TP; IPv6: PPP, DHCPv6, Static IPv6, TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
SKU: 2926
GIAM5
Vigor2926 Plus là bộ định tuyến Dual WAN tích hợp tường lửa bảo mật giúp đảm bảo kết nối Internet ổn định. Thiết bị có 2 cổng Gigabit Ethernet WAN và 2 cổng USB có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE. Vigor2926 Plus cho phép kết nối đồng thời lên đến 4 đường Internet, cân bằng tải hoặc chuyển đổi dự phòng. Vigor2926 Plus không chỉ là thiết bị kết nối Internet đáng tin cậy, mà còn là cổng kết nối tường lửa linh hoạt và máy chủ VPN, thiết bị cũng bao gồm các tính năng quản lý mạng LAN toàn diện như VLAN, quản lí băng thông (Bandwidth Management), quản lý dịch vụ (Quality of service), kiểm soát DNS, giúp Vigor2926 Plus trở thành một giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp.
Vigor2926 Plus có hai cổng Gigabit Ethernet WAN 1Gbps cho phép kết nối Internet một cách linh động. Đồng thời thiết bị cũng có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE bằng 2 cổng USB trên router, nhằm tăng khả năng dự phòng. Trên thực tế, tất cả các cổng WAN đều có thể được cấu hình để hoạt động ở cả hai chế độ Load Balancing (luôn luôn hoạt động), hoặc chế độ Failover (sẽ chỉ hoạt động khi phát hiện kết nối chính bị mất hoặc quá tải).
Trên Vigor2926 Plus, cơ chế Load Balancing có thể cài đặt ở chế độ IP-based (các gói tin gửi đến những địa chỉ khác nhau ngoài Internet sẽ được phân phối qua các đường truyền WAN khác nhau); hoặc trong chế độ Session- based (các gói thuộc các phiên khác nhau có thể đi trên các đường truyền khác nhau), điều này cho phép kết nối đa phiên được thiết lập trên nhiều WAN, và tốc độ dữ liệu tối đa sẽ được cộng gộp từ băng thông của các WAN. Load Balancing với Policy – based cũng được hỗ trợ, cho phép quản trị viên chỉ định đường đi cố định cho một số dịch vụ mong muốn.
Để nâng cao khả năng truy cập mạng, Vigor2926 Plus cũng hỗ trợ High Availabiliity (Hardware Redundancy) cho phép một hoặc nhiều Vigor2926 Plus dự phòng thêm vào hệ thống mạng và hoạt động ở chế độ chờ.
Để kết nối các chi nhánh hoặc cho phép người dùng truy cập từ xa vào tài nguyên mạng nội bộ, DrayTek trang bị cho DrayTek Vigor2926 đến 50 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa cho kết nối VPN lên đến 200Mbps.
Vigor2926 Plus thiết kế với tường lửa SPI (Stateful Packet Inspection). Nhờ đó các quy tắc lọc linh hoạt có thể được thiết lập để chấp nhận hoặc từ chối các gói tin dựa trên IP nguồn, IP đích, giao thức, port dịch vụ sử dụng hoặc thậm chí cả nội dung của gói tin. Ngoài ra, lọc nội dung theo từ khóa (keywork) trên URL hay ứng dụng có thể giúp bạn ngăn ngừa lãng phí thời gian và tài nguyên mạng do các hoạt động không phù hợp.
Với việc đăng ký dịch vụ lọc nội dung Web của CYREN hàng năm, bạn cũng có thể lọc trang web theo danh mục định sẵn và thiết lập chính sách hạn chế để chặn toàn bộ các loại trang web (chẳng hạn như mạng xã hội, cờ bạc, bạo lực,...) mà không cần phải chỉ định trang web cụ thể. Thêm vào đó, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chính sách của bạn sẽ được thực hiện đầy đủ và chính xác do dịch vụ CYREN luôn được cập nhật phân loại liên tục. Mỗi router DrayTek sẽ sử dụng dịch vụ lọc web theo nội dung, miễn phí 30 ngày.
Vigor2926 Plus cũng là máy chủ VPN mạnh mẽ, phù hợp cho một công ty có trụ sở ở nhiều địa điểm hoặc có nhân viên từ xa cần truy xuất dữ liệu về trụ sở để làm việc. VPN tương thích với tất cả các giao thức chuẩn công nghiệp phổ biến và tương thích với các thiết bị của bên thứ ba.
Vigor2926 Plus có thể hoạt động như một cổng quản lý trung tâm cho các thiết bị Vigor khác trong mạng, bao gồm Access point, Switch và Router Vigor. Với tính năng quản lý tập trung, việc bảo trì thiết bị (như nâng cấp phần mềm firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình) và giám sát có thể được thực hiện từ một cổng duy nhất, qua Web User interface Vigor2926 Plus.
Với tính năng Central AP Management, Vigor2926 Plus có thể quản lý lên đến 20 Access point Vigor trên mạng LAN và hoạt động như bộ điều khiển Access point. Tính năng Automatic Provisioning giúp việc triển khai thêm thiết bị VigorAP mới một cách nhanh chóng và đồng bộ. Bạn cũng có thể giám sát client và lịch sử lưu lượng truy cập của tất cả Access point từ Vigor2926 Plus, và thiết lập các quy tắc cân bằng tải cho các Access Point.
Central Switch Management (CSM) cho phép quản lý lên đến 10 Switch Vigor từ Vigor2926 Plus, trạng thái của mỗi cổng có thể xem trực tiếp từ router. Vigor2926 Plus cũng hỗ trợ cấu hình VLAN cho các switch, các cấu hình VLAN tương ứng với trên router sẽ được triển khai tự động đến các switch giúp việc cấu hình VLAN trở nên dễ dàng hơn.
Hostpot Web Portal là tính năng có sẵn trên các dòng router của DrayTek, nhưng tính ứng dụng chưa cao và chưa khai thác được những lợi ích mà Wi-Fi Marketing mang lại. Gần đây CTY TNHH CNTT An Phát và DrayTek đã làm việc với nhau và đưa ra những nâng cấp mới cho dòng DrayTek Vigor2926 Plus, giờ đây Vigor2926 Plus đã có thể tích hợp Wi-Fi Marketing từ những nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI.... Bạn có thể khai thác triệt để những tính năng mà Wi-Fi Marketing mang lại như thu thập thông tin người dùng cho mục đích Re-Marketing, chạy những chương trình Marketing cho doanh nghiệp hay đơn giản là quảng bá hình ảnh, sản phẩm của doanh nghiệp đến khách hàng...
hỗ trợ 25 kênh SSL VPN, cho phép người dùng từ xa kết nối vào mạng nội bộ qua HTTPs, vừa đơn giản trong sử dụng, vừa đảm bảo tính bảo mật.
Tới HỢP THÀNH THỊNH để được tư vấn và sở hữu các sản phẩm công nghệ cao như: laptop, PC, camera, linh kiện máy tính, thiết bị văn phòng,... chính hãng, uy tín cùng chất lượng dịch vụ tốt nhất hiện nay.
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-3220
MSP: TK-V2912F
MSP: Vigor2927
MSP: TK-P1092
MSP: TK-P1280
MSP: TK-Vigor3900
MSP: TK-2133N
MSP: TK-V2912FN
MSP: V2925FN
MSP: TK-P2280x
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Giao diện |
|
Cổng WAN cố định | 1x Gigabit Ethernet |
Cổng chuyển đổi LAN/WAN | 1x Gigabit Ethernet |
Cổng LAN cố định | Ethernet Gigabit 4x |
Cổng USB | 2x USB 2.0 cho modem USB 3G/4G/LTE, bộ lưu trữ, máy in hoặc nhiệt kế |
Hiệu suất |
|
Thông lượng NAT | 500 Mb/giây |
Thông lượng NAT với khả năng tăng tốc phần cứng | 900 Mb/giây |
Tối đa. Số phiên NAT | 50.000 |
Tối đa. Đường hầm VPN đồng thời | 50 |
Tối đa. OpenVPN + SSL VPN đồng thời | 25 |
Kết nối Internet |
|
IPv4 | PPPoE, DHCP, IP tĩnh, PPTP/L2TP |
IPv6 | PPP, DHCPv6, IPv6 tĩnh, TSPC, AICCU, Đường hầm tĩnh thứ 6, 6in4 |
Gắn thẻ đa Vlan 802.1p/q | |
Đa VLAN/PVC | |
3G/4G/LTE WAN với modem USB | |
Cân bằng tải | Dựa trên IP, dựa trên phiên |
WAN Hoạt động theo yêu cầu | Lỗi liên kết, ngưỡng lưu lượng |
Phát hiện kết nối | ARP, Ping |
Ngân sách dữ liệu WAN | |
Thuốc nổ DNS | |
DrayDDNS | |
Quản lý mạng LAN |
|
Vlan | 802.1q Dựa trên thẻ, Dựa trên cổng |
Tối đa. Số lượng VLAN | 16 |
Số mạng con LAN | số 8 |
DHCP server | Nhiều mạng con IP, Tùy chọn DHCP tùy chỉnh, Bind-IP-to-MAC |
Bí danh IP LAN | |
Xác thực 802.1x có dây | |
Phản chiếu cổng | |
Máy chủ DNS cục bộ | |
Chuyển tiếp DNS có điều kiện | |
Cổng thông tin web điểm phát sóng | |
Xác thực điểm phát sóng | Nhấp qua, Đăng nhập xã hội, mã PIN SMS, mã PIN phiếu thưởng, RADIUS, Máy chủ cổng thông tin bên ngoài |
Mạng |
|
Lộ trình | Định tuyến tĩnh IPv4, Định tuyến tĩnh IPv6, Định tuyến giữa các Vlan, RIP v1/v2, BGP |
Định tuyến dựa trên chính sách | Giao thức, Địa chỉ IP, Cổng, Tên miền, Quốc gia |
Tính sẵn sàng cao | |
Bảo mật DNS (DNSSEC) | |
IGMP | IGMP v2/v3, IGMP Proxy, IGMP Snooping & Rời đi nhanh |
Máy chủ RADIUS cục bộ | |
Chia sẻ tệp SMB | (Yêu cầu bộ nhớ ngoài) |
VPN |
|
LAN-to-LAN | |
Teleworker-to-LAN | |
Giao thức | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP qua IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec-XAuth, OpenVPN(Máy chủ tới mạng LAN) |
Xác thực người dùng | Địa phương, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
Xác thực IKE | Khóa chia sẻ trước, X.509 |
Đường trục VPN (Dự phòng) | Cân bằng tải, chuyển đổi dự phòng |
VPN vũ trang đơn | |
NAT-Traversal (NAT-T) | |
Trình so khớp VPN DrayTek | |
Tường lửa & Lọc nội dung |
|
NAT | Chuyển hướng cổng, Cổng mở, Kích hoạt cổng, Máy chủ DMZ, UPnP |
ALG (Cổng lớp ứng dụng) | NHÂM NHI, RTSP, FTP, H.323 |
VPN Passthrough | PPTP, L2TP, IPsec |
Chính sách tường lửa dựa trên IP | |
Lọc nội dung | Ứng dụng, URL, Từ khóa DNS, Tính năng web, Danh mục web* (*: yêu cầu đăng ký) |
Phòng thủ tấn công DoS | |
phòng thủ giả mạo | |
Quản lý băng thông |
|
Giới hạn băng thông dựa trên IP | |
Giới hạn phiên dựa trên IP | |
QoS (Chất lượng dịch vụ) | TOS, DSCP, 802.1p, Địa chỉ IP, Cổng, Ứng dụng |
Ưu tiên VoIP | |
Sự quản lý |
|
Dịch vụ địa phương | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069 |
Xuất và nhập tệp cấu hình | |
Nâng cấp chương trình cơ sở | TFTP, HTTP, TR-069 |
Đặc quyền quản trị 2 cấp | |
Kiểm soát truy cập | Danh sách truy cập, Bảo vệ lực lượng vũ phu |
Cảnh báo thông báo | SMS, E-mail |
SNMP | v1, v2c, v3 |
nhật ký hệ thống | |
Được quản lý bởi VigorACS | |
Quản lý VPN trung tâm | 8 VPN |
Quản lý AP trung tâm | 20 sức mạnh AP |
Quản lý chuyển mạch trung tâm | 10 Công tắc sinh lực |
Thuộc vật chất |
|
Nguồn cấp | DC 12V @ 1.3A |
Tối đa. Sự tiêu thụ năng lượng | 15,6 watt |
Kích thước | 241mm x 166mm x 46mm |
Cân nặng | 500g |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến 45°C |
Nhiệt độ bảo quản | -25 đến 70°C |
Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) | 10 đến 90% |
Vigor2926 Plus là bộ định tuyến Dual WAN tích hợp tường lửa bảo mật giúp đảm bảo kết nối Internet ổn định. Thiết bị có 2 cổng Gigabit Ethernet WAN và 2 cổng USB có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE. Vigor2926 Plus cho phép kết nối đồng thời lên đến 4 đường Internet, cân bằng tải hoặc chuyển đổi dự phòng. Vigor2926 Plus không chỉ là thiết bị kết nối Internet đáng tin cậy, mà còn là cổng kết nối tường lửa linh hoạt và máy chủ VPN, thiết bị cũng bao gồm các tính năng quản lý mạng LAN toàn diện như VLAN, quản lí băng thông (Bandwidth Management), quản lý dịch vụ (Quality of service), kiểm soát DNS, giúp Vigor2926 Plus trở thành một giải pháp hoàn hảo cho doanh nghiệp.
Vigor2926 Plus có hai cổng Gigabit Ethernet WAN 1Gbps cho phép kết nối Internet một cách linh động. Đồng thời thiết bị cũng có thể kết nối Internet thông qua USB 3G/4G/LTE bằng 2 cổng USB trên router, nhằm tăng khả năng dự phòng. Trên thực tế, tất cả các cổng WAN đều có thể được cấu hình để hoạt động ở cả hai chế độ Load Balancing (luôn luôn hoạt động), hoặc chế độ Failover (sẽ chỉ hoạt động khi phát hiện kết nối chính bị mất hoặc quá tải).
Trên Vigor2926 Plus, cơ chế Load Balancing có thể cài đặt ở chế độ IP-based (các gói tin gửi đến những địa chỉ khác nhau ngoài Internet sẽ được phân phối qua các đường truyền WAN khác nhau); hoặc trong chế độ Session- based (các gói thuộc các phiên khác nhau có thể đi trên các đường truyền khác nhau), điều này cho phép kết nối đa phiên được thiết lập trên nhiều WAN, và tốc độ dữ liệu tối đa sẽ được cộng gộp từ băng thông của các WAN. Load Balancing với Policy – based cũng được hỗ trợ, cho phép quản trị viên chỉ định đường đi cố định cho một số dịch vụ mong muốn.
Để nâng cao khả năng truy cập mạng, Vigor2926 Plus cũng hỗ trợ High Availabiliity (Hardware Redundancy) cho phép một hoặc nhiều Vigor2926 Plus dự phòng thêm vào hệ thống mạng và hoạt động ở chế độ chờ.
Để kết nối các chi nhánh hoặc cho phép người dùng truy cập từ xa vào tài nguyên mạng nội bộ, DrayTek trang bị cho DrayTek Vigor2926 đến 50 kết nối VPN đồng thời dành cho các kết nối Host-to-LAN và LAN-to-LAN. Băng thông tối đa cho kết nối VPN lên đến 200Mbps.
Vigor2926 Plus thiết kế với tường lửa SPI (Stateful Packet Inspection). Nhờ đó các quy tắc lọc linh hoạt có thể được thiết lập để chấp nhận hoặc từ chối các gói tin dựa trên IP nguồn, IP đích, giao thức, port dịch vụ sử dụng hoặc thậm chí cả nội dung của gói tin. Ngoài ra, lọc nội dung theo từ khóa (keywork) trên URL hay ứng dụng có thể giúp bạn ngăn ngừa lãng phí thời gian và tài nguyên mạng do các hoạt động không phù hợp.
Với việc đăng ký dịch vụ lọc nội dung Web của CYREN hàng năm, bạn cũng có thể lọc trang web theo danh mục định sẵn và thiết lập chính sách hạn chế để chặn toàn bộ các loại trang web (chẳng hạn như mạng xã hội, cờ bạc, bạo lực,...) mà không cần phải chỉ định trang web cụ thể. Thêm vào đó, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chính sách của bạn sẽ được thực hiện đầy đủ và chính xác do dịch vụ CYREN luôn được cập nhật phân loại liên tục. Mỗi router DrayTek sẽ sử dụng dịch vụ lọc web theo nội dung, miễn phí 30 ngày.
Vigor2926 Plus cũng là máy chủ VPN mạnh mẽ, phù hợp cho một công ty có trụ sở ở nhiều địa điểm hoặc có nhân viên từ xa cần truy xuất dữ liệu về trụ sở để làm việc. VPN tương thích với tất cả các giao thức chuẩn công nghiệp phổ biến và tương thích với các thiết bị của bên thứ ba.
Vigor2926 Plus có thể hoạt động như một cổng quản lý trung tâm cho các thiết bị Vigor khác trong mạng, bao gồm Access point, Switch và Router Vigor. Với tính năng quản lý tập trung, việc bảo trì thiết bị (như nâng cấp phần mềm firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình) và giám sát có thể được thực hiện từ một cổng duy nhất, qua Web User interface Vigor2926 Plus.
Với tính năng Central AP Management, Vigor2926 Plus có thể quản lý lên đến 20 Access point Vigor trên mạng LAN và hoạt động như bộ điều khiển Access point. Tính năng Automatic Provisioning giúp việc triển khai thêm thiết bị VigorAP mới một cách nhanh chóng và đồng bộ. Bạn cũng có thể giám sát client và lịch sử lưu lượng truy cập của tất cả Access point từ Vigor2926 Plus, và thiết lập các quy tắc cân bằng tải cho các Access Point.
Central Switch Management (CSM) cho phép quản lý lên đến 10 Switch Vigor từ Vigor2926 Plus, trạng thái của mỗi cổng có thể xem trực tiếp từ router. Vigor2926 Plus cũng hỗ trợ cấu hình VLAN cho các switch, các cấu hình VLAN tương ứng với trên router sẽ được triển khai tự động đến các switch giúp việc cấu hình VLAN trở nên dễ dàng hơn.
Hostpot Web Portal là tính năng có sẵn trên các dòng router của DrayTek, nhưng tính ứng dụng chưa cao và chưa khai thác được những lợi ích mà Wi-Fi Marketing mang lại. Gần đây CTY TNHH CNTT An Phát và DrayTek đã làm việc với nhau và đưa ra những nâng cấp mới cho dòng DrayTek Vigor2926 Plus, giờ đây Vigor2926 Plus đã có thể tích hợp Wi-Fi Marketing từ những nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI.... Bạn có thể khai thác triệt để những tính năng mà Wi-Fi Marketing mang lại như thu thập thông tin người dùng cho mục đích Re-Marketing, chạy những chương trình Marketing cho doanh nghiệp hay đơn giản là quảng bá hình ảnh, sản phẩm của doanh nghiệp đến khách hàng...
hỗ trợ 25 kênh SSL VPN, cho phép người dùng từ xa kết nối vào mạng nội bộ qua HTTPs, vừa đơn giản trong sử dụng, vừa đảm bảo tính bảo mật.
Tới HỢP THÀNH THỊNH để được tư vấn và sở hữu các sản phẩm công nghệ cao như: laptop, PC, camera, linh kiện máy tính, thiết bị văn phòng,... chính hãng, uy tín cùng chất lượng dịch vụ tốt nhất hiện nay.