Thông số | Chi tiết |
---|---|
Cổng | Cổng WAN: 1x 10/100Base-TX, RJ-45 hoặc 100M Fiber SFP (model F/Fn) <br> Cổng chuyển đổi LAN/WAN: 1x 10/100Base-TX, RJ-45 <br> Cổng LAN: 3x 10/100Base-TX, RJ-45 <br> Cổng USB: 1x USB 2.0 cho modem USB 3G/4G/LTE, bộ lưu trữ, máy in hoặc nhiệt kế |
Wifi | 2.4G WLAN: 300Mbps 802.11n (model n) |
Dung tích | Số lượng phiên NAT tối đa: 30.000 <br> Đường hầm VPN đồng thời tối đa: 16 <br> OpenVPN + SSL VPN đồng thời tối đa: 8 |
Kết nối Internet | IPv4: PPPoE, DHCP, IP tĩnh, PPTP/L2TP <br> IPv6: PPP, DHCPv6, IP tĩnh, TSPC, AICCU, 6rd, Đường hầm tĩnh 6in4 |
Quản lý mạng LAN | VLAN: 802.1q Dựa trên thẻ, Dựa trên cổng <br> Số lượng VLAN tối đa: 8 <br> Máy chủ DHCP: Nhiều mạng con IP, Tùy chọn DHCP tùy chỉnh, Liên kết IP với MAC <br> Máy chủ DNS cục bộ <br> Cổng thông tin web Hotspot |
Mạng lưới | Định tuyến: Định tuyến tĩnh IPv4, Định tuyến tĩnh IPv6, Định tuyến liên VLAN, RIP <br> Định tuyến dựa trên chính sách <br> Bảo mật DNS (DNSSEC) <br> Đa hướng: Proxy IGMP, IGMP Snooping, Bonjour <br> Chia sẻ tệp SMB (Yêu cầu lưu trữ ngoài) |
Mạng riêng ảo VPN | VPN LAN-to-LAN <br> VPN Teleworker-to-LAN <br> Giao thức: PPTP, L2TP, IPsec, L2TP qua IPsec, SSL, GRE, IKEv2 <br> Xác thực người dùng: Cục bộ, RADIUS, LDAP, mOTP <br> Xác thực IPsec: SHA1, MD5 |
Tường lửa & Lọc nội dung | NAT: Chuyển hướng cổng, Kích hoạt cổng, Máy chủ DMZ, UPnP <br> ALG (Cổng lớp ứng dụng): SIP, RTSP, FTP, H.323 <br> Truyền qua VPN: PPTP, L2TP, IPsec <br> Chính sách tường lửa dựa trên IP <br> Lọc nội dung: Ứng dụng, URL, Từ khóa DNS |
Quản lý băng thông | Giới hạn băng thông dựa trên IP <br> Giới hạn phiên dựa trên IP <br> QoS (Chất lượng dịch vụ): TOS, DSCP, 802.1p, Địa chỉ IP, Cổng <br> Ưu tiên VoIP |
Mạng LAN không dây (model n) | Số SSID: 4 <br> Bảo mật: WEP, WPA, WPA2, WPS <br> Xác thực: Khóa chia sẻ trước, 802.1x <br> WDS: Cầu nối, Bộ lặp <br> Kiểm soát truy cập: Danh sách truy cập, Cô lập máy khách, Ẩn SSID, Lên lịch Wi-Fi |
Sự quản lý | Dịch vụ cục bộ: HTTP, HTTPS, Telnet, SSH, TR-069 <br> Xuất & Nhập Tệp Cấu hình <br> Khả năng tương thích của Tệp Cấu hình: Vigor2910 <br> Nâng cấp Chương trình Cơ sở: TFTP, HTTP, TR-069 <br> Quyền Quản trị 2 Cấp |
Thuộc vật chất | Nguồn điện: DC 12V @ 1.5A <br> Kích thước: 220mm x 160mm x 36mm <br> Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 45°C <br> Bảo quản<br>Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90% |
Bảo hành: 24 tháng
Sản phẩm Thiết bị cân bằng tải
Hãng sản xuất Draytek
Tốc độ LAN 10/100Mbps
Tốc độ WIFI 300Mbps
SKU: TK-V2912FN
GIAM5
Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2912FN (V2912FN)
Năng lực xử lý được nâng cấp
Khả năng cân bằng tải được nâng cấp từ 30 Mbps lên đến 100Mbps, số session tối đa đồng thời được nâng từ 10.000 lên tối đa 30.000 sessions giúp Vigor2912 có khả năng đáp ứng được hầu hết các gói cước tốc độ cao hiện nay và chịu tải cho hệ thống máy tính đến 50 người dùng.
Khả năng cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn
Nếu như trước đây dòng sản phẩm Vigor2910 Series chỉ có thể dùng USB 3G như một kết nối dự phòng cho WAN1 thì nay Vigor2912 giờ đây có thể dùng cổng USB 2.0 của mình như 1 kết nối WAN thứ 3 để dự phòng hoặc cân bằng tải cho cả 2 cổng WAN chính, nhờ đó bạn có thể vừa chạy cân bằng tải WAN1+WAN2, vừa dùng 3G để backup, điều mà trước đây Vigor2910 Series hoàn toàn "bó tay". Ngoài ra thì Vigor2912 còn hỗ trợ cả các USB 4G tốc độ cao.
Bổ sung các tính năng cao cấp
DrayTek đã mang các tính năng cao cấp từ dòng sản phẩm Vigor2920 Series xuống cho Vigor2912 Series, bạn được sử dụng các tính năng này với chỉ với chi phí tương đương với dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây. Một số bổ sung đáng chú ý phải nhắc đến đó là: LoadBalance/Route Policy, IPTV chạy được cả trên WAN1 và WAN2, IPv6, DNS Filter, Web Content Filter, Smart monitor.
VLAN
Vigor2912 Series được bổ sung thêm tính năng VLAN - một tính năng mà dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây không được trang bị, cho phép chia mạng LAN nội bộ thành 2 mạng LAN riêng biệt, một cho khách, và một cho nhân viên, giúp nâng cao độ bảo mật cho hệ thống của bạn.
Liên hệ Hợp Thành Thịnh để được tư vấn và sở hữu các sản phẩm công nghệ, laptop, PC, Thiết bị mạng , linh kiện máy tính, thiết bị văn phòng, Thiết bị kỹ xảo... chính hãng, uy tín cùng chất lượng dịch vụ tốt nhất thị trường hiện nay.
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá.
MSP: TK-3220
MSP: TK-V2912F
MSP: Vigor2927
MSP: TK-P1092
MSP: TK-P1280
MSP: TK-Vigor3900
MSP: TK-2133N
MSP: TK-V2912FN
MSP: V2925FN
MSP: TK-P2280x
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỢP THÀNH THỊNH
Showroom: 406/55 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giấy CN đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0310583337 do sở Kế hoạch & Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Cổng | Cổng WAN: 1x 10/100Base-TX, RJ-45 hoặc 100M Fiber SFP (model F/Fn) <br> Cổng chuyển đổi LAN/WAN: 1x 10/100Base-TX, RJ-45 <br> Cổng LAN: 3x 10/100Base-TX, RJ-45 <br> Cổng USB: 1x USB 2.0 cho modem USB 3G/4G/LTE, bộ lưu trữ, máy in hoặc nhiệt kế |
Wifi | 2.4G WLAN: 300Mbps 802.11n (model n) |
Dung tích | Số lượng phiên NAT tối đa: 30.000 <br> Đường hầm VPN đồng thời tối đa: 16 <br> OpenVPN + SSL VPN đồng thời tối đa: 8 |
Kết nối Internet | IPv4: PPPoE, DHCP, IP tĩnh, PPTP/L2TP <br> IPv6: PPP, DHCPv6, IP tĩnh, TSPC, AICCU, 6rd, Đường hầm tĩnh 6in4 |
Quản lý mạng LAN | VLAN: 802.1q Dựa trên thẻ, Dựa trên cổng <br> Số lượng VLAN tối đa: 8 <br> Máy chủ DHCP: Nhiều mạng con IP, Tùy chọn DHCP tùy chỉnh, Liên kết IP với MAC <br> Máy chủ DNS cục bộ <br> Cổng thông tin web Hotspot |
Mạng lưới | Định tuyến: Định tuyến tĩnh IPv4, Định tuyến tĩnh IPv6, Định tuyến liên VLAN, RIP <br> Định tuyến dựa trên chính sách <br> Bảo mật DNS (DNSSEC) <br> Đa hướng: Proxy IGMP, IGMP Snooping, Bonjour <br> Chia sẻ tệp SMB (Yêu cầu lưu trữ ngoài) |
Mạng riêng ảo VPN | VPN LAN-to-LAN <br> VPN Teleworker-to-LAN <br> Giao thức: PPTP, L2TP, IPsec, L2TP qua IPsec, SSL, GRE, IKEv2 <br> Xác thực người dùng: Cục bộ, RADIUS, LDAP, mOTP <br> Xác thực IPsec: SHA1, MD5 |
Tường lửa & Lọc nội dung | NAT: Chuyển hướng cổng, Kích hoạt cổng, Máy chủ DMZ, UPnP <br> ALG (Cổng lớp ứng dụng): SIP, RTSP, FTP, H.323 <br> Truyền qua VPN: PPTP, L2TP, IPsec <br> Chính sách tường lửa dựa trên IP <br> Lọc nội dung: Ứng dụng, URL, Từ khóa DNS |
Quản lý băng thông | Giới hạn băng thông dựa trên IP <br> Giới hạn phiên dựa trên IP <br> QoS (Chất lượng dịch vụ): TOS, DSCP, 802.1p, Địa chỉ IP, Cổng <br> Ưu tiên VoIP |
Mạng LAN không dây (model n) | Số SSID: 4 <br> Bảo mật: WEP, WPA, WPA2, WPS <br> Xác thực: Khóa chia sẻ trước, 802.1x <br> WDS: Cầu nối, Bộ lặp <br> Kiểm soát truy cập: Danh sách truy cập, Cô lập máy khách, Ẩn SSID, Lên lịch Wi-Fi |
Sự quản lý | Dịch vụ cục bộ: HTTP, HTTPS, Telnet, SSH, TR-069 <br> Xuất & Nhập Tệp Cấu hình <br> Khả năng tương thích của Tệp Cấu hình: Vigor2910 <br> Nâng cấp Chương trình Cơ sở: TFTP, HTTP, TR-069 <br> Quyền Quản trị 2 Cấp |
Thuộc vật chất | Nguồn điện: DC 12V @ 1.5A <br> Kích thước: 220mm x 160mm x 36mm <br> Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 45°C <br> Bảo quản<br>Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90% |
Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2912FN (V2912FN)
Năng lực xử lý được nâng cấp
Khả năng cân bằng tải được nâng cấp từ 30 Mbps lên đến 100Mbps, số session tối đa đồng thời được nâng từ 10.000 lên tối đa 30.000 sessions giúp Vigor2912 có khả năng đáp ứng được hầu hết các gói cước tốc độ cao hiện nay và chịu tải cho hệ thống máy tính đến 50 người dùng.
Khả năng cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn
Nếu như trước đây dòng sản phẩm Vigor2910 Series chỉ có thể dùng USB 3G như một kết nối dự phòng cho WAN1 thì nay Vigor2912 giờ đây có thể dùng cổng USB 2.0 của mình như 1 kết nối WAN thứ 3 để dự phòng hoặc cân bằng tải cho cả 2 cổng WAN chính, nhờ đó bạn có thể vừa chạy cân bằng tải WAN1+WAN2, vừa dùng 3G để backup, điều mà trước đây Vigor2910 Series hoàn toàn "bó tay". Ngoài ra thì Vigor2912 còn hỗ trợ cả các USB 4G tốc độ cao.
Bổ sung các tính năng cao cấp
DrayTek đã mang các tính năng cao cấp từ dòng sản phẩm Vigor2920 Series xuống cho Vigor2912 Series, bạn được sử dụng các tính năng này với chỉ với chi phí tương đương với dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây. Một số bổ sung đáng chú ý phải nhắc đến đó là: LoadBalance/Route Policy, IPTV chạy được cả trên WAN1 và WAN2, IPv6, DNS Filter, Web Content Filter, Smart monitor.
VLAN
Vigor2912 Series được bổ sung thêm tính năng VLAN - một tính năng mà dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây không được trang bị, cho phép chia mạng LAN nội bộ thành 2 mạng LAN riêng biệt, một cho khách, và một cho nhân viên, giúp nâng cao độ bảo mật cho hệ thống của bạn.
Liên hệ Hợp Thành Thịnh để được tư vấn và sở hữu các sản phẩm công nghệ, laptop, PC, Thiết bị mạng , linh kiện máy tính, thiết bị văn phòng, Thiết bị kỹ xảo... chính hãng, uy tín cùng chất lượng dịch vụ tốt nhất thị trường hiện nay.